Đọc nhanh: 一次生,两次熟 (nhất thứ sinh lưỡng thứ thục). Ý nghĩa là: một hương vị có được, những người lạ là lần đầu tiên gặp gỡ, nhưng sẽ sớm trở thành bạn, không quen lúc đầu nhưng bạn sẽ quen.
一次生,两次熟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một hương vị có được
an acquired taste
✪ 2. những người lạ là lần đầu tiên gặp gỡ, nhưng sẽ sớm trở thành bạn
strangers are first meeting, but soon friends
✪ 3. không quen lúc đầu nhưng bạn sẽ quen
unfamiliar at first but you get used to it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次生,两次熟
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 和 我 有 过 两次 约会 , 但 两次 他 都 失约 了
- Anh ấy và tôi đã có hai lần hẹn hò, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ cả hai lần.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
- 我们 的 第一次 相遇 很 感人 , 永生 难忘
- Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
次›
熟›
生›