Đọc nhanh: 无本万利 (vô bổn vạn lợi). Ý nghĩa là: không vốn toàn lời; không cần bỏ vốn nhưng kiếm lời vô cùng (chỉ làm ăn).
无本万利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không vốn toàn lời; không cần bỏ vốn nhưng kiếm lời vô cùng (chỉ làm ăn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无本万利
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
利›
无›
本›