Đọc nhanh: 一本 (nhất bổn). Ý nghĩa là: chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm。形容很規矩,很莊重。. Ví dụ : - 他来看我,无非是想借一本书。 Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.. - 他从一位数学老师的家里借到一本"微积分"。 Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.. - 一本写得最惊险的故事书在我这儿,我还没有看完 quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
一本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm。形容很規矩,很莊重。
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一 本书
- một quyển sách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一本
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
本›