Đọc nhanh: 本店 (bản điếm). Ý nghĩa là: nền; hậu cảnh。由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量,大于此本底的欲測效應 (如放射性強度) 使用儀器 (如蓋革計數器) 可以監測。. Ví dụ : - 本店代理彩扩业务。 tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.. - 在本店购买收录机一台,附送录音带两盒。 mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.. - 本店只零售, 不批发。 cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
本店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền; hậu cảnh。由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量,大于此本底的欲測效應 (如放射性強度) 使用儀器 (如蓋革計數器) 可以監測。
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本店
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
本›