Đọc nhanh: 一时无两 (nhất thì vô lưỡng). Ý nghĩa là: nổi trội nhất trong một thời kì đó nổi trội nhất; xuất sắc nhất; xếp thứ hai thì không có nhất.
一时无两 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi trội nhất trong một thời kì đó nổi trội nhất; xuất sắc nhất; xếp thứ hai thì không có nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时无两
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 我 来回 一趟 要 两个 小时
- Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
无›
时›