Đọc nhanh: 一刀切 (nhất đao thiết). Ý nghĩa là: áp đặt; cứng nhắc.
一刀切 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp đặt; cứng nhắc
比喻不顾实际情况,用同一方式处理问题也说一刀齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刀切
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
⺈›
刀›
切›