Đọc nhanh: 一把尺 (nhất bả xích). Ý nghĩa là: 1 thước đo. Ví dụ : - 时间好象一把尺子,它能衡量奋斗者前进的进程。 Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
一把尺 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 1 thước đo
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把尺
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 我 买 了 一把 新 尺子
- Tôi mua một cái thước mới.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 把布 一量 , 涨出 了 半尺
- Đo vải thấy dư ra nửa thước.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
尺›
把›