Đọc nhanh: 一念之差 (nhất niệm chi sai). Ý nghĩa là: nghĩ sai thì hỏng hết (ý nghĩ sai lầm thường dẫn đến hậu quả nghiêm trọng). Ví dụ : - 曾经的一念之差,令他追悔莫及 Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
一念之差 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ sai thì hỏng hết (ý nghĩ sai lầm thường dẫn đến hậu quả nghiêm trọng)
一个念头的差错 (引起严重的后果)
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一念之差
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
差›
念›