Đọc nhanh: 一层 (nhất tằng). Ý nghĩa là: lớp. Ví dụ : - 再来一层培根 Thêm một lớp thịt xông khói
一层 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp
layer
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一层
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 你 帮 我 抹 一层 糨糊
- Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
层›