Đọc nhanh: 一年半 (nhất niên bán). Ý nghĩa là: một năm rưỡi. Ví dụ : - 一年半了 Một năm rưỡi.
一年半 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một năm rưỡi
a year and a half
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一年半
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 她 每半年 才 探望 一次 父母
- Cứ nửa năm cô ấy mới lại về thăm bố mẹ.
- 他 为 这笔 钱 已经 催讨 了 一年 半
- Anh ta đã giục trả món tiền này nửa năm rồi.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
半›
年›