Đọc nhanh: 拜人为师 (bái nhân vi sư). Ý nghĩa là: công nhận là giáo viên của một người.
拜人为师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhận là giáo viên của một người
to acknowledge as one's teacher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜人为师
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
师›
拜›