Đọc nhanh: 按摩师 Ý nghĩa là: Thợ massage. Ví dụ : - 按摩师通过按摩帮助缓解肌肉疼痛。 Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.. - 这位按摩师技艺高超,深得客人喜爱。 Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.
按摩师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thợ massage
- 按摩师 通过 按摩 帮助 缓解 肌肉 疼痛
- Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.
- 这位 按摩师 技艺高超 , 深得 客人 喜爱
- Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按摩师
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 按摩师 通过 按摩 帮助 缓解 肌肉 疼痛
- Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.
- 这位 按摩师 技艺高超 , 深得 客人 喜爱
- Thợ massage này có kỹ thuật tuyệt vời, được khách hàng yêu thích.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
- 我 喜欢 去 做 全身 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi thích đi mát xa toàn thân, cảm giác rất thư giãn.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
按›
摩›