Đọc nhanh: 丐冷 (cái lãnh). Ý nghĩa là: Cái Răng (tên địa danh). Ví dụ : - 芹苴丐冷水上市场 Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
✪ 1. Cái Răng (tên địa danh)
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丐冷
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 风 这么 大 , 不免有些 寒冷
- Gió to như vậy, khó tránh có chút lạnh.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丐›
冷›