Đọc nhanh: 一大堆儿 (nhất đại đôi nhi). Ý nghĩa là: lễ mễ.
一大堆儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ mễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一大堆儿
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
堆›
大›