Đọc nhanh: 麻鸭子 (ma áp tử). Ý nghĩa là: vịt đàn.
麻鸭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vịt đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻鸭子
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
鸭›
麻›