Đọc nhanh: 一堆 (nhất đôi). Ý nghĩa là: Cả list; 1 đống, đụn, cọc. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
✪ 1. Cả list; 1 đống
①〖aheapof;apile〗重重叠叠地放置着的许多东西或挤在一起的一群人
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
✪ 2. đụn
堆积成垛 (如干草)
✪ 3. cọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一堆
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 地上 有 一堆 矢
- Trên mặt đất có một đống phân.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
- 他 把 收到 的 礼物 堆 在 一起
- Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
堆›