Đọc nhanh: 一群 (nhất quần). Ý nghĩa là: chòm. Ví dụ : - 她与一对树懒和一群夜猴生活在一起,内部也没有压力 Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào. - 一群马。 một đàn ngựa.. - 我在门外意外地发现了一群猫。 Tôi bất ngờ tìm thấy một đàn mèo ngoài cửa nhà tôi.
一群 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chòm
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 我 在 门外 意外 地 发现 了 一群 猫
- Tôi bất ngờ tìm thấy một đàn mèo ngoài cửa nhà tôi.
- 我 和 我 的 女儿 及 一群 小孩子 共餐
- Tôi ăn tối với con gái tôi và một đám trẻ nhỏ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一群
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 一群 小雀 飞过
- Một đàn chim sẻ nhỏ bay qua.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
群›