Đọc nhanh: 一垒手 (nhất luỹ thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ đánh thành 1.
一垒手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ đánh thành 1
一垒手(First Baseman,通常简写成1B)指的是在棒球或垒球比赛中,负责防守一垒的球员。其职责在于接捕一垒附近的击球,以及接捕守备球员的传球来促使击球跑垒员出局。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一垒手
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
垒›
手›