一团 yī tuán
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đoàn】

Đọc nhanh: 一团 (nhất đoàn). Ý nghĩa là: đoàn, lũ, bọn. Ví dụ : - 线乱成了一团怎么也择不开了。 cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.. - 一团浓烟在空中飞散着由黑色渐渐变成灰白。 cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.. - 表面上他们好像乱成一团,事实上各司其职,井井有条 Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.

Ý Nghĩa của "一团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一团 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn, lũ, bọn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 线乱成 xiànluànchéng le 一团 yītuán 怎么 zěnme 也择 yězé 不开 bùkāi le

    - cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.

  • volume volume

    - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 乱成一团 luànchéngyìtuán 事实上 shìshíshàng 各司其职 gèsīqízhí 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.

  • volume volume

    - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • volume volume

    - 花猫 huāmāo 蜷作 quánzuò 一团 yītuán 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo hoa cuộn tròn ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一团

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 形成 xíngchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã tạo thành một đội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组成 zǔchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã thành lập một đội nhóm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家 yījiā 终于 zhōngyú 团聚 tuánjù le

    - Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 经理 jīnglǐ 管理 guǎnlǐ zhe 一支 yīzhī 团队 tuánduì

    - Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao