一日在囚 yī rì zài qiú
volume volume

Từ hán việt: 【nhất nhật tại tù】

Đọc nhanh: 一日在囚 (nhất nhật tại tù). Ý nghĩa là: Một ngày nằm trong nhà giam, chỉ thời gian rất dài. Tục ngữ có câu: » Nhất nhật tại tù thiên thu tại ngoại « (một ngày trong nhà giam thì dài bằng nghìn năm ở bên ngoài). Truyện Trê Cóc có câu: » Chữ rằng nhất nhật tại tù, hết bao nhiêu cũng xin lo dám nề «..

Ý Nghĩa của "一日在囚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一日在囚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Một ngày nằm trong nhà giam, chỉ thời gian rất dài. Tục ngữ có câu: » Nhất nhật tại tù thiên thu tại ngoại « (một ngày trong nhà giam thì dài bằng nghìn năm ở bên ngoài). Truyện Trê Cóc có câu: » Chữ rằng nhất nhật tại tù, hết bao nhiêu cũng xin lo dám nề «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日在囚

  • volume volume

    - céng zài 百慕大 bǎimùdà 度过 dùguò 一个 yígè 夏日 xiàrì

    - Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.

  • volume volume

    - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • volume volume

    - 囚犯 qiúfàn bèi 链子 liànzi suǒ zài 一起 yìqǐ

    - Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.

  • volume volume

    - 卡特 kǎtè · 赖特 làitè 成为 chéngwéi 死囚 sǐqiú 原因 yuányīn 之一 zhīyī zài

    - Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 好日子 hǎorìzi dìng zài 哪一天 nǎyìtiān

    - các bạn đã định ngày nào cưới?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WO (田人)
    • Bảng mã:U+56DA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao