Đọc nhanh: 一命鸣呼 (nhất mệnh minh hô). Ý nghĩa là: ăn đất.
一命鸣呼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一命鸣呼
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 呼出 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
呼›
命›
鸣›