2835 từ
Kinh Thư, Kinh Điển Nho Giáo (Kinh Dịch, Kinh Thư
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Sửng Sốt
Kinh Ngạc Vui Mừng, Ngạc Nhiên Mừng Rỡ, Bất Ngờ
Mạo Hiểm, Giật Gân, Phiêu Lưu
Tinh, Tinh Chất, Tinh Luyện
Sạch Trơn, Hết Sạch, Nhẵn Nhụi
Tinh Hoa
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
Tinh Hoa, Tinh Tuý
Tinh Tế
Cá Voi, Cá Kình, Kình
Giếng
Khởi Sắc, Phát Đạt, Thành Công
Cảnh Vật, Phong Cảnh
Cảnh, Cảnh Tượng, Hiện Tượng
Báo Động, Cảnh Báo, Còi Báo Động
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
Cảnh Giác
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác