• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:ノ丶丶フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰令鳥
  • Thương hiệt:OIHAF (人戈竹日火)
  • Bảng mã:U+9D12
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鴒

  • Cách viết khác

    𩁎 𪈝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鴒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ điểu (+5 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Tích linh” : xem “tích” . Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • (xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tích linh con chim chìa vôi. Kinh Thi có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tích linh” : xem “tích”