- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thực 食 (+10 nét)
- Pinyin:
Liú
, Liù
- Âm hán việt:
Lưu
Lựu
- Nét bút:ノフフノフ丶フノ丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰饣留
- Thương hiệt:NVHHW (弓女竹竹田)
- Bảng mã:U+998F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 馏
-
Phồn thể
餾
-
Cách viết khác
𩞷
Ý nghĩa của từ 馏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 馏 (Lưu, Lựu). Bộ Thực 食 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノフ丶フノ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cơm đã chín. Từ ghép với 馏 : 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù]. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cất, đã chưng cất
- 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù].
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hâm, hấp
- 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].