- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thực 食 (+10 nét)
- Pinyin:
Liú
, Liù
- Âm hán việt:
Lưu
Lựu
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰飠留
- Thương hiệt:OIHHW (人戈竹竹田)
- Bảng mã:U+993E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 餾
-
Giản thể
馏
-
Cách viết khác
鬸
𩞷
Ý nghĩa của từ 餾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 餾 (Lưu, Lựu). Bộ Thực 食 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cơm đã chín, Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín), Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất). Từ ghép với 餾 : 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù]. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cất, đã chưng cất
- 蒸餾水 Nước cất. Xem 餾 [liù].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hơi cơm bốc lên, cơm đã chín gọi là lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hâm, hấp
- 菜涼了,把它餾一餾再吃 Món ăn đã nguội, đem hâm lại mới ăn. Xem 餾 [liú].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hâm, nấu lại lần nữa (đem thức ăn chín nửa chừng nấu cho chín, hoặc hâm nóng lại thức ăn đã chín)
* Luyện lọc (phương pháp dùng nhiệt phân giải vật chất)