• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Pinyin: Sè , Shā , Shì
  • Âm hán việt: Sái Sát
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨ノ丶ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金殺
  • Thương hiệt:CKCE (金大金水)
  • Bảng mã:U+93A9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鎩

  • Cách viết khác

    𨦅 𨨽 𨭝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鎩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sái, Sát). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài, Phá hủy, tổn thương. Từ ghép với : Cánh chim bị thương. Chi tiết hơn...

Sát

Từ điển phổ thông

  • 1. một loại giáo dài
  • 2. tàn phá, rách nát, tổn thương

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tàn phá, rách nát, tổn thương

- Cánh chim bị thương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài
Động từ
* Phá hủy, tổn thương

- “Điểu sát cách, thú phế túc” , (Thục đô phú ) Chim gãy cánh, thú què chân.

Trích: Tả Tư