• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhé , Zhí
  • Âm hán việt: Chập Trập
  • Nét bút:一丨一ノフ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱执虫
  • Thương hiệt:QILMI (手戈中一戈)
  • Bảng mã:U+86F0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蛰

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧒦

Ý nghĩa của từ 蛰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chập, Trập). Bộ Trùng (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Từ ghép với : Sâu bọ ngủ đông, Giống thú ngủ đông, Vài con gấu đã hết ngủ đông Chi tiết hơn...

Chập
Trập
Âm:

Chập

Từ điển phổ thông

  • 1. một loài sâu ở dưới đất
  • 2. khả năng tiềm tàng
Âm:

Trập

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông

- Sâu bọ ngủ đông

- Giống thú ngủ đông

- Vài con gấu đã hết ngủ đông

- Chết.