- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
- Pinyin:
Gǒng
, Qióng
- Âm hán việt:
Cung
Cùng
Củng
- Nét bút:一丨一ノフ丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱巩虫
- Thương hiệt:MNLMI (一弓中一戈)
- Bảng mã:U+86E9
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 蛩
-
Cách viết khác
蛬
𧉨
𧊡
𧊮
𧋄
𧋯
𧋳
𧌪
𧎦
𧏒
Ý nghĩa của từ 蛩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蛩 (Cung, Cùng, Củng). Bộ Trùng 虫 (+6 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノフ丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 2. con sâu lúa, Con sâu lúa., Con châu chấu., Con sâu lúa, Con dế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. con châu chấu
- 2. con sâu lúa
Từ điển Thiều Chửu
- Con sâu lúa.
- Tên riêng con dế mèn.
- Con châu chấu.
- Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
- Lo lắng âm thầm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con dế
- “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蛩蛩
- cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con dế
- “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌