• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Chāng
  • Âm hán việt: Xương
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹昌
  • Thương hiệt:TAA (廿日日)
  • Bảng mã:U+83D6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 菖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xương). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: “Xương bồ” cỏ xương bồ (Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Từ ghép với : xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ. Chi tiết hơn...

Xương

Từ điển phổ thông

  • (xem: xương bồ 菖蒲)

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương bồ cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 菖蒲

- xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Xương bồ” cỏ xương bồ (Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được

- “Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân” (Đoan ngọ nhật ) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.

Trích: Nguyễn Trãi