• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+19 nét)
  • Pinyin: Luán
  • Âm hán việt: Luyến
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱䜌肉
  • Thương hiệt:VFOBO (女火人月人)
  • Bảng mã:U+81E0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 臠

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦣐

Ý nghĩa của từ 臠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luyến). Bộ Nhục (+19 nét). Tổng 25 nét but (フフフフフノ). Ý nghĩa là: Thịt đã thái thành miếng. Chi tiết hơn...

Luyến

Từ điển phổ thông

  • thịt thái từng miếng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt thái từng miếng, như cấm luyến thị cấm. Truyện đời Tấn Nguyên đế , ý nói thịt ấy chỉ để vua ăn, không ai được ăn vậy. Sau vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, Viên Tùng cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên Viên Tuân mới bảo Viên Tùng rằng: Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là cấm luyến và gọi rể là cấm luyến khách đều vì cớ đó.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt đã thái thành miếng

- "Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy". Vì thể gọi chàng rể là “cấm luyến khách” .

Trích: “cấm luyến” thịt cấm. § Do tích đời “Tấn Nguyên Đế” khan hiếm thức ăn, thịt heo là món quý, chỉ để vua ăn, cấm không ai khác được ăn. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là “cấm luyến” . § Vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, “Viên Tùng” cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên “Vương Tuân” mới bảo Viên Tùng rằng