• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Liǔ
  • Âm hán việt: Lữu
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丶丨丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹咎
  • Thương hiệt:VFHOR (女火竹人口)
  • Bảng mã:U+7DB9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 綹

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lữu). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. 20 sợi tơ, 2. cuộn chỉ, Dây bện bằng sợi, Dây buộc tiền, đồ vật, Lượng từ: dùng cho râu, tóc, tơ, dây: chòm, nắm, bó, túm, v. Từ ghép với : Một con chỉ tơ, Ba mớ tóc, Năm chòm râu dài., “tiễn lữu” kẻ cắp (cắt dây lấy tiền vật)., v “ngũ lữu trường nhiêm” năm chòm râu dài. Chi tiết hơn...

Lữu

Từ điển phổ thông

  • 1. 20 sợi tơ
  • 2. cuộn chỉ
  • 3. chòm, món, túm

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai mươi sợi tơ gọi là lữu.
  • Phàm các thứ dây đánh bằng sợi đều gọi là lữu. Tục cũng gọi là dây buộc đồ, như kẻ cắp cắt dây lấy đồ gọi là tiễn lữu .
  • Chòm, như ngũ lữu trường nhiêm năm chòm râu dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cuộn, mớ, chòm, con

- Một con chỉ tơ

- Ba mớ tóc

- Năm chòm râu dài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây bện bằng sợi
* Dây buộc tiền, đồ vật

- “tiễn lữu” kẻ cắp (cắt dây lấy tiền vật).

* Lượng từ: dùng cho râu, tóc, tơ, dây: chòm, nắm, bó, túm, v

- v “ngũ lữu trường nhiêm” năm chòm râu dài.

Động từ
* Phất nhẹ, vuốt