Đọc nhanh:窆 (Biếm). Bộ Huyệt 穴 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丶丶フノ丶ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Mồ, mộ huyệt, Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. Từ ghép với 窆 : 告窆 Cáo phó về việc tang. Chi tiết hơn...
- “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.