• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
  • Pinyin: Biǎn
  • Âm hán việt: Biếm
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴乏
  • Thương hiệt:JCHIO (十金竹戈人)
  • Bảng mã:U+7A86
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 窆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biếm). Bộ Huyệt (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Mồ, mộ huyệt, Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. Từ ghép với : Cáo phó về việc tang. Chi tiết hơn...

Biếm

Từ điển phổ thông

  • hạ quan tài xuống huyệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hạ quan xuống huyệt, lời cáo phó về việc tang, cũng có khi xưng là cáo biếm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chôn, chôn cất, hạ huyệt

- Cáo phó về việc tang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mồ, mộ huyệt
Động từ
* Hạ quan xuống huyệt, chôn cất

- “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” , (Tế thập nhị lang văn ) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Trích: Hàn Dũ