• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
  • Pinyin: Juàn
  • Âm hán việt: Quyến
  • Nét bút:ノフノ丨フ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨肙
  • Thương hiệt:KHRB (大竹口月)
  • Bảng mã:U+72F7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 狷

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢔮

Ý nghĩa của từ 狷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quyến). Bộ Khuyển (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Trong sạch, ngay thẳng, không dua nịnh, Nóng nảy, cấp táo. Từ ghép với : “quyến cấp” nóng nảy, hấp tấp. Chi tiết hơn...

Quyến

Từ điển phổ thông

  • ngay thẳng, không làm việc xấu

Từ điển Thiều Chửu

  • Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh.
  • Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong sạch, ngay thẳng, không dua nịnh

- “Quyến giả hữu sở bất vi” (Tử Lộ ) Người thanh cao chính trực có những điều (xấu xa) không làm.

Trích: Luận Ngữ

* Nóng nảy, cấp táo

- “quyến cấp” nóng nảy, hấp tấp.