- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Huà
- Âm hán việt:
Hoa
- Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一丨丨一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木華
- Thương hiệt:DTMJ (木廿一十)
- Bảng mã:U+6A3A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 樺
-
Giản thể
桦
-
Cách viết khác
檴
華
𣛛
Ý nghĩa của từ 樺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 樺 (Hoa). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶一丨丨一一丨丨一一丨). Ý nghĩa là: (một loại hoa), Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat. Từ ghép với 樺 : 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa, 樺燭 Đuốc hoa., “hoa chúc” 樺燭 đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây hoa, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được, vì thế gọi là hoa chúc 樺燭 đuốc hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thực) Cây bulô, cây hoa
- 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa
- 樺燭 Đuốc hoa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat
- “hoa chúc” 樺燭 đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa.
- “Thu phong hoa chúc hương” 秋風樺燭香 (Hành giản sơ thụ 行簡初授) Gió thu mùi thơm đuốc cây hoa (cáng lò).
Trích: Bạch Cư Dị 白居易