• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Hù , Kǔ
  • Âm hán việt: Hộ Khổ
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木苦
  • Thương hiệt:DTJR (木廿十口)
  • Bảng mã:U+695B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 楛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hộ, Khổ). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung), Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa, Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung), Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. Chi tiết hơn...

Hộ
Khổ

Từ điển phổ thông

  • cây hộ (dùng làm tên bắn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
  • Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung)
Tính từ
* Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa

- “Thuyết khổ giả, vật thính dã” , (Khuyến học ) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Trích: Tuân Tử

Từ điển phổ thông

  • đồ đạc xấu xí, đồ hỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
  • Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung)
Tính từ
* Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa

- “Thuyết khổ giả, vật thính dã” , (Khuyến học ) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Trích: Tuân Tử