- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
- Pinyin:
Chā
, Chà
- Âm hán việt:
Sá
Xoa
- Nét bút:一丨ノ丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木叉
- Thương hiệt:DEI (木水戈)
- Bảng mã:U+6748
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 杈
Ý nghĩa của từ 杈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 杈 (Sá, Xoa). Bộ Mộc 木 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨ノ丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra, Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa), Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua. Từ ghép với 杈 : 棉花打杈 Bông đã đâm nhánh, 樹杈 Chạc cây, nạng cây. Xem 杈 [cha]., “mộc xoa” 木杈 chĩa bằng gỗ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chéo ra gọi là xoa.
- Cái chạc, dùng để móc bó lúa lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chạc, nạng (cây)
- 樹杈 Chạc cây, nạng cây. Xem 杈 [cha].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra
- “Xoa nha lão thụ quải đằng la” 杈丫老樹掛籐蘿 (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
Trích: “thụ xoa” 樹杈 chạc cây. Thủy hử truyện 水滸傳
* Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa)
- “mộc xoa” 木杈 chĩa bằng gỗ.
* Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua