• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+20 nét)
  • Pinyin: Jué
  • Âm hán việt: Quắc Quặc
  • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘矍
  • Thương hiệt:QBUE (手月山水)
  • Bảng mã:U+652B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 攫

  • Cách viết khác

    𡈅 𤔗 𤔩

Ý nghĩa của từ 攫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quắc, Quặc). Bộ Thủ (+20 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: vồ lấy, Quắp, vồ, Chiếm lấy, đoạt lấy, Chịu, tao thụ. Từ ghép với : Chiếm làm của mình., “lão ưng quặc kê” chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” cọp đói vồ cừu., “quặc vi kỉ hữu” chiếm làm của mình. Chi tiết hơn...

Quắc
Quặc
Âm:

Quắc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cướp, chiếm

- Chiếm làm của mình.

Từ điển phổ thông

  • vồ lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quắp, vồ

- “lão ưng quặc kê” chim ưng quắp lấy gà

- “ngạ hổ quặc dương” cọp đói vồ cừu.

* Chiếm lấy, đoạt lấy

- “quặc vi kỉ hữu” chiếm làm của mình.

* Chịu, tao thụ