• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Lì , Liè
  • Âm hán việt: Liệt Lệ
  • Nét bút:一丨一丶フ一ノ一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘戾
  • Thương hiệt:QHSK (手竹尸大)
  • Bảng mã:U+6369
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 捩

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 捩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liệt, Lệ). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: quay, vặn, bẻ, Quay, vặn, bẻ., Quay, vặn, ngoặt, Bẻ, Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí. Từ ghép với : Bước ngoặt. Chi tiết hơn...

Liệt
Lệ

Từ điển phổ thông

  • quay, vặn, bẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay, vặn, bẻ.
  • Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ngoặt

- Bước ngoặt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quay, vặn, ngoặt
* Bẻ

- “Lăng phong liệt quế đà” (Dẫn tuyền ) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.

Trích: Lục Quy Mông

Danh từ
* Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay, vặn, bẻ.
  • Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quay, vặn, ngoặt
* Bẻ

- “Lăng phong liệt quế đà” (Dẫn tuyền ) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.

Trích: Lục Quy Mông

Danh từ
* Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí