• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+12 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Thiền Thuyền
  • Nét bút:フノ一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女單
  • Thương hiệt:VRRJ (女口口十)
  • Bảng mã:U+5B0B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嬋

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡠐

Ý nghĩa của từ 嬋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiền, Thuyền). Bộ Nữ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Thiền quyên” : (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. Chi tiết hơn...

Thiền
Thuyền

Từ điển phổ thông

  • (xem: thiền quyên 嬋娟,婵娟)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiền quyên tả cái dáng xinh đẹp đáng yêu, cho nên mới gọi con gái là thiền quyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嬋娟

- thuyền quyên [chán juan] (văn) ① Đàn bà con gái đẹp hay mặt trăng;

Từ điển trích dẫn

Tính, danh từ
* “Thiền quyên” : (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã

- “Yêu chi niệu na, Thể thái thiền quyên” , (Nhất chi hoa ) Eo thon yểu điệu, Dáng hình xinh tươi. § Cũng nói là “thiền viên” . (2) Người đẹp, gái đẹp. Phương Can

Trích: Thẩm Hi

Âm:

Thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嬋娟

- thuyền quyên [chán juan] (văn) ① Đàn bà con gái đẹp hay mặt trăng;