• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Cân (巾)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:丨フ一ノ丶一ノ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口希
  • Thương hiệt:RKKB (口大大月)
  • Bảng mã:U+550F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 唏

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 唏 theo âm hán việt

唏 là gì? (Hi, Hy, Hý). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Than thở, đau thương mà không khóc, Ha hả (tiếng cười), Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất. Chi tiết hơn...

Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Than thở, đau thương mà không khóc

- “hi hư” thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” .

Trạng thanh từ
* Ha hả (tiếng cười)

- “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” , , , (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.

Trích: Tây du kí 西

* Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất
Âm:

Hy

Từ điển Thiều Chửu

  • Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
  • Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển phổ thông

  • sụt sịt, sùi sụt, khóc không thành tiếng

Từ điển Thiều Chửu

  • Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
  • Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ .

Từ ghép với 唏