- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Nghiễn
Ngạn
- Nét bút:丨フ一丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口言
- Thương hiệt:RYMR (口卜一口)
- Bảng mã:U+5501
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 唁
-
Thông nghĩa
喭
-
Cách viết khác
囐
𣨌
Ý nghĩa của từ 唁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 唁 (Nghiễn, Ngạn). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: hỏi thăm, Viếng, thăm hỏi nhà có tang, An ủi. Từ ghép với 唁 : 唁電 Điện chia buồn, 唁函 Thư chia buồn, “điếu ngạn” 弔唁 viếng điếu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn
- 唁電 Điện chia buồn
- 唁函 Thư chia buồn
- 公孫于齊,齊侯唁公于野井 Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Viếng, thăm hỏi nhà có tang
- “điếu ngạn” 弔唁 viếng điếu.