• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: Gě , Jiā , Kě
  • Âm hán việt: Cả Gia Khả
  • Nét bút:フノ丨フ一一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱加可
  • Thương hiệt:KRMNR (大口一弓口)
  • Bảng mã:U+54FF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 哿

  • Cách viết khác

    𠵲

Ý nghĩa của từ 哿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cả, Gia, Khả). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Mừng, vui, Khen ngợi, tán thán, Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa, dễ chịu, Mừng, vui. Chi tiết hơn...

Cả
Gia
Khả

Từ điển Thiều Chửu

  • Khả. Ta quen đọc là chữ khả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mừng, vui

- “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.

Trích: Thi Kinh

* Khen ngợi, tán thán
Danh từ
* Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa
Âm:

Gia

Từ điển phổ thông

  • đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa

Từ điển phổ thông

  • dễ chịu

Từ điển Thiều Chửu

  • Khả. Ta quen đọc là chữ khả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mừng, vui

- “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.

Trích: Thi Kinh

* Khen ngợi, tán thán
Danh từ
* Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa