- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
- Pinyin:
Cuò
- Âm hán việt:
Thác
Thố
- Nét bút:一ノ一丨丨一丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸厂昔
- Thương hiệt:MTA (一廿日)
- Bảng mã:U+539D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 厝
Ý nghĩa của từ 厝 theo âm hán việt
厝 là gì? 厝 (Thác, Thố). Bộ Hán 厂 (+8 nét). Tổng 10 nét but (一ノ一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Đặt, để, Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn), Chỉ nhà, Tạp loạn, 1. để, đặt. Từ ghép với 厝 : 暫厝 Chôn tạm, 暫厝 Chôn tạm Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðể, như tích tân thố hoả 積薪厝火 chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy.
- Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
- Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 厝火積薪
- thố hoả tích tân [cuòhuô jixin] Chất củi trên lửa, nuôi ong tay áo;
* ② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đặt, để
- “tích tân thố hỏa” 積薪厝火 chất củi gần lửa (ý nói ở vào nơi nguy hiểm, cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà).
* Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn)
- “Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử” 如無力攜妾骸骨歸, 不妨暫厝於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
Danh từ
* Chỉ nhà
- “Thố lí không không, Thái viên tài thông” 厝裏空空, 菜園栽蔥 (Trung quốc ca dao tư liệu 中國歌謠資料) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
Trích: Lam Vĩ Tinh 藍尾星
Từ điển phổ thông
- 1. để, đặt
- 2. quàn (người chết chưa kịp chôn còn để một chỗ)
Từ điển Thiều Chửu
- Ðể, như tích tân thố hoả 積薪厝火 chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy.
- Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
- Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 厝火積薪
- thố hoả tích tân [cuòhuô jixin] Chất củi trên lửa, nuôi ong tay áo;
* ② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đặt, để
- “tích tân thố hỏa” 積薪厝火 chất củi gần lửa (ý nói ở vào nơi nguy hiểm, cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà).
* Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn)
- “Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử” 如無力攜妾骸骨歸, 不妨暫厝於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
Trích: Phù sanh lục kí 浮生六記
Danh từ
* Chỉ nhà
- “Thố lí không không, Thái viên tài thông” 厝裏空空, 菜園栽蔥 (Trung quốc ca dao tư liệu 中國歌謠資料) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
Trích: Lam Vĩ Tinh 藍尾星
Từ ghép với 厝