Các biến thể (Dị thể) của 誨

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠲯

Ý nghĩa của từ 誨 theo âm hán việt

誨 là gì? (Hối). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Lời dạy., Dạy bảo, khuyên răn, Xúi giục, dẫn dụ. Từ ghép với : Dạy bảo và khuyên răn, “giáo hối” dạy bảo khuyên răn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • răn dạy, dạy bảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Dạy bảo, lấy lời mà dạy gọi là hối. Như giáo hối dạy bảo khuyên răn.
  • Lời dạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dạy dỗ, khuyên răn

- Dạy bảo và khuyên răn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dạy bảo, khuyên răn

- “giáo hối” dạy bảo khuyên răn

- “hối nhân bất quyện” dạy người không biết chán. Tả , (Tương công tam thập niên ) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.

* Xúi giục, dẫn dụ

- “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” , (Hệ từ thượng ) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.

Trích: Dịch Kinh

Từ ghép với 誨