Đọc nhanh: 倦勤 (quyện cần). Ý nghĩa là: Chán lo liệu việc triều chính. Sau thường chỉ sự ở ngôi vị cao mà xin từ quan. ◇Thư Kinh 書經: Trẫm trạch đế vị; tam thập hữu tam tải; mạo kì quyện ư cần 朕宅帝位; 三十有三載; 耄期倦於勤 (Đại Vũ mô 大禹謨) Trẫm ở ngôi vua đã hơn ba mươi năm; nay già yếu mệt mỏi; chán việc triều chính rồi..
✪ 1. Chán lo liệu việc triều chính. Sau thường chỉ sự ở ngôi vị cao mà xin từ quan. ◇Thư Kinh 書經: Trẫm trạch đế vị; tam thập hữu tam tải; mạo kì quyện ư cần 朕宅帝位; 三十有三載; 耄期倦於勤 (Đại Vũ mô 大禹謨) Trẫm ở ngôi vua đã hơn ba mươi năm; nay già yếu mệt mỏi; chán việc triều chính rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倦勤
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 姓勤
- Anh ấy họ Cần.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
勤›