Đọc nhanh: 倦游 (quyện du). Ý nghĩa là: hết hứng đi chơi; chơi chán. Ví dụ : - 倦游归来。 chơi chán trở về.
倦游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết hứng đi chơi; chơi chán
游玩的兴趣已尽
- 倦游 归来
- chơi chán trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倦游
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 倦游 归来
- chơi chán trở về.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
游›