• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Cổn 丨 (+4 nét)
  • Pinyin: Guàn , Kuàng
  • Âm hán việt: Quán
  • Nét bút:フノ丨一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:VLLLM (女中中中一)
  • Bảng mã:U+4E31
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 丱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 丱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quán). Bộ Cổn (+4 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Trẻ con tết tóc làm hai múi như hai trái đào. Từ ghép với : Lúc thơ bé tết tóc hai múi hề (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Quán

Từ điển phổ thông

  • tết tóc hai búi hai bên

Từ điển Thiều Chửu

  • Tết tóc làm hai múi hai bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tết tóc thành hai múi hai bên

- Lúc thơ bé tết tóc hai múi hề (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trẻ con tết tóc làm hai múi như hai trái đào

- “Uyển hề luyến hề, Tổng giác quán hề” , (Tề phong , Phủ điền ) Bé thơ xinh xắn thay, Tóc để hai múi trái đào.

Trích: Thi Kinh