Đọc nhanh: 黏膜 (niêm mô). Ý nghĩa là: niêm mạc. Ví dụ : - 酸能刺激胃黏膜. Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
Ý nghĩa của 黏膜 khi là Danh từ
✪ niêm mạc
口腔、气管、胃、肠、尿道等器官里面的一层薄膜,内有血管和神经,能分泌黏液
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏膜
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黏膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黏膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膜›
黏›