Đọc nhanh: 鼻黏膜 (tị niêm mô). Ý nghĩa là: màng nhầy mũi.
Ý nghĩa của 鼻黏膜 khi là Danh từ
✪ màng nhầy mũi
nasal mucous membrane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻黏膜
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 松树 出 黏儿 了
- thông cho nhựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻黏膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻黏膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膜›
黏›
鼻›