Đọc nhanh: 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 (hoàng chung huỷ khí ngoã phủ lôi minh). Ý nghĩa là: những người đàn ông tốt bị loại bỏ để ủng hộ những người khoa trương (thành ngữ), (văn học) Chậu đất tạo ra nhiều tiếng ồn hơn so với chuông cổ điển.
Ý nghĩa của 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 khi là Danh từ
✪ những người đàn ông tốt bị loại bỏ để ủng hộ những người khoa trương (thành ngữ)
good men are discarded in favor of bombastic ones (idiom)
✪ (văn học) Chậu đất tạo ra nhiều tiếng ồn hơn so với chuông cổ điển
lit. earthern pots make more noise than classical bells
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄钟毁弃瓦釜雷鸣
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄钟毁弃瓦釜雷鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弃›
毁›
瓦›
釜›
钟›
雷›
鸣›
黄›